|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trực tiếp
Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian : Trực tiếp đề nghị với chính quyền. Tuyển cử trực tiếp. Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.
|
|
|
|